Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tứ Giáo Nghi Chú Vị Bổ Phụ Hoằng Ký [四教儀註彙補輔宏記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 4 »»
Tải file RTF (35.588 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X, Normalized Version
X57n0980_p0762b12║
X57n0980_p0762b13║
X57n0980_p0762b14║ 天台四教儀 註彚補輔宏記卷四之 上
X57n0980_p0762b15║
X57n0980_p0762b16║ 高麗沙門諦觀錄
X57n0980_p0762b17║ 南天竺沙門蒙潤集註
X57n0980_p0762b18║ 清比丘性權彚補輔宏記
X57n0980_p0762b19║ 清三寶弟子錢六 菴較訂
X57n0980_p0762b20║ 天台嫡裔比丘諦閑編科參梓
X57n0980_p0762b21║ △二 色界。
X57n0980_p0762b22║ 次色界十八 天。分為四禪。初 禪三天。(梵眾梵輔大梵)二 禪三
X57n0980_p0762b23║ 天。(少光 無量光 光 音)三禪三天。(少淨無量淨徧淨)四禪九天(無雲福生廣果
X57n0980_p0762b24║ 已上三天凡夫住 處修 上品十善坐禪者得生其中。無想天外道所居。無煩無熱善見善現色究竟。已上五 天
X57n0980_p0762c01║ 第三果居處。上之 一 十八 天離欲麤散。未出色籠。故名色界。坐得禪定。故得禪名)。
X57n0980_p0762c02║ 此段小註。略顯四禪九天。內外凡聖差降不同。并
X57n0980_p0762c03║ 結界禪二 名所以 也。
X57n0980_p0762c04║ 【□註】妙玄云 。正報之 身。是清淨色。非如欲界垢染色也。
X57n0980_p0762c05║ 十八 天。此準上座部立。
X57n0980_p0762c06║ 【■記】此指部釋十八 天總名也。言上座者。五 分律云 。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (35.588 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.14.138.123 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập